Tìm thấy:
|
|
2.
TRIỀU NGUYÊN Luận về giai thoại
/ Triều Nguyên s.t., nghiên cứu
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016
.- 420tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 404-412 Tóm tắt: Trình bày tổng quan về việc nghiên cứu giai thoại. Phân tích, tìm hiểu hệ thống giai thoại được nhìn nhận; nghệ thuật, nội dung và đặc điểm của giai thoại; vị trí cũng như đóng góp của giai thoại trong đời sống tinh thần của nhân dân
1. Nghiên cứu văn học. 2. Văn học dân gian. 3. Giai thoại. 4. {Việt Nam}
398.209597 NG824T 2016
|
ĐKCB:
VV.005337
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
TRIỀU NGUYÊN Đồng dao người Việt
/ Triều Nguyên
.- H. : Lao động , 2011
.- 481tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 471-477 Tóm tắt: Chuyên luận trình bày về những vấn đề liên quan tới đồng dao. Xác định đồng dao bằng cách phân biệt đồng dao với ca dao và vè, với thơ của thiếu nhi. Tìm hiểu về nội dung và hình thức của đồng dao, phân loại đồng dao, vận dụng đồng dao trong việc sáng tác văn học thiếu nhi và so sánh đồng dao Việt với đồng dao của một vài dân tộc anh em
1. Nghiên cứu văn học. 2. Văn hóa dân gian. 3. Đồng dao. 4. {Việt Nam}
398.809597 NG824T 2011
|
ĐKCB:
VV.005236
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
7.
TRIỀU NGUYÊN Câu đố người Việt
/ Triều Nguyên
.- H. : Lao động , 2011
.- 658tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 651-655 Tóm tắt: Trình bày khái luận về câu đố người Việt, phân biệt câu đố với các kiểu dạng đố thường gặp như tìm hiểu về hình thức, nội dung câu đố, sự phân loại câu đố, cùng cách đố và giải của câu đố. Tuyển tập các câu đố về các hiện tượng tự nhiên, thực vật, động vật
1. Câu đố. 2. Nghiên cứu văn học. 3. Văn hóa dân gian. 4. {Việt Nam}
398.209597 NG824T 2011
|
ĐKCB:
VV.005150
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
10.
TRIỀU NGUYÊN Tục ngữ thường đàm - tường giải
/ Triều Nguyên
.- H. : Lao động , 2011
.- 479tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 425-475 Tóm tắt: Tập hợp và giải nghĩa 2056 đơn vị tục ngữ thường dùng trong giao tiếp, ứng xử về đời sống xã hội, đời sống tinh thần của con người ISBN: 9786045900475
1. Văn học dân gian. 2. {Việt Nam} 3. [Tục ngữ]
398.909597 NG824T 2011
|
ĐKCB:
VV.004930
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
TRIỀU NGUYÊN Tìm hiểu truyện cười Việt Nam
/ Triều Nguyên
.- H. : Lao động , 2011
.- 428tr : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 421-426 Tóm tắt: Đề cập đến tình hình nghiên cứu truyện cười Việt Nam; cách xác định truyện cười, nghệ thuật, nội dung truyện cười; đồng thời so sánh truyện cười Việt Nam với truyện cười một số nước, cùng một số vấn đề khác ISBN: 9786045900437
1. Nghiên cứu văn học. 2. Truyện cười. 3. Văn học dân gian. 4. {Việt Nam}
398.209597 NG824T 2011
|
ĐKCB:
VV.004879
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
TRIỀU NGUYÊN Tổng tập văn học dân gian xứ Huế
. T.6
: Đồng dao, câu đố / Triều Nguyên
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011
.- 524tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 519-521 Tóm tắt: Khái lược về đồng dao và câu đố xứ Huế. Giới thiệu tuyển chọn những bài hát đồng dao của lứa tuổi nhi đồng, thiếu niên và các câu đố về lĩnh vực tự nhiên, văn hoá xứ Huế, có kèm theo phụ lục tra cứu chung ISBN: 978604620347
1. Câu đố. 2. Văn học dân gian. 3. Đồng dao. 4. {Thừa Thiên - Huế}
398.60959749 NG824T 2011
|
ĐKCB:
VV.004835
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
TRIỀU NGUYÊN Văn nghệ dân gian xứ Huế
: Hò đối đáp nam nữ, giai thoại hò, truyện trạng Nguyễn Kinh
/ Triều Nguyên
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2011
.- 309tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Trình bày khát quát về hò đối đáp nam nữ, đôi nét về giai thoại hò và và một số dạng hò của dân gian Huế như hò chào hỏi, hò ướm lòng, hò thử tài, hò trêu ghẹo, đâm bắt, hò ân tình, hò li biệt. Giới thiệu 50 mẩu truyện trạng Nguyễn Kinh sưu tầm được tại Trường Hà, Thanh Lam Bồ huyện Phú Vang (Huế) nơi sinh ra và trưởng thành của nhân vật trạng ISBN: 9786045000694
1. Hò đối đáp. 2. Văn hoá dân gian. 3. Truyện trạng. 4. {Thừa Thiên - Huế}
398.0959749 NG824T 2011
|
ĐKCB:
VV.004774
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|